1 |
phòng ngựđg. Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.
|
2 |
phòng ngự Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.
|
3 |
phòng ngựđg. Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phòng ngự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phòng ngự": . phong nghi phòng ngự ph [..]
|
4 |
phòng ngựphòng chống và đánh trả nhằm đẩy lùi các cuộc tiến công của đối phương chuyển từ tấn công sang phòng ngự Đồng nghĩa: phòng thủ, phòn [..]
|
5 |
phòng ngựBảo vệ một gì đó và không cho người khác lấy mất
|
6 |
phòng ngựPhòng ngự có thể đỡ được tất cả các loại hình tấn công ngoại trừ kỹ năng khóa, có thể tránh bị choáng, bị hất bay, và đặc biệt là giảm sát thương đối thủ gây nên. Nhưng mỗi lần phòng thủ thành công sẽ tiêu hao thể lực nhất định.
|
<< phòng bị | phòng thí nghiệm >> |