1 |
passion Cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn. | Sự giận dữ. | : ''to fly (fall, get) into a '''passion''''' — nổi giận, nổi tam bành | Tình dục, tình yêu. | : ''sexual '''passion''''' — tình dục | : ''tend [..]
|
2 |
passion['pæ∫n]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn sự giận dữto fly (fall , get ) into a passion nổi giận, nổi tam bành sự đam mê (tình dục, tình yêu)sexual passion tình dụct [..]
|
3 |
passion1. Là một danh từ có nghĩa là "sự đam mê". Mỗi con người, họ có đều có một niềm đam mê riêng, họ thật sự thích thú hay quan tâm đến một thứ gì đó. 2. Nó còn có nghĩa là quả chanh dây. Nó có vỏ nâu và ruột màu vàng, nó có vị khá chua.
|
4 |
passionDanh từ: đam mê Ví dụ 1: Đừng bao giờ từ bỏ đam mê của mình, nó sẽ là động lực giúp bạn vượt qua khó khăn. (Never give up on your passion because it can motivate you get over challenges easily). Ví dụ 2: Tôi sẽ kiếm thật nhiều tiền để thực hiện niềm đam mê của tôi. (I will earn a lot of money to fulfill my passion).
|
<< passenger | patchwork >> |