1 |
parkvùng vườn, công viên national ~ khu vườn quốc giaTram chim national ~ vườn quốc gia Tràm chim Vu Quang Nature Reserve khu bảo tồn Vũ Quang
|
2 |
parkcông viên
|
3 |
park[pɑ:k]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ vườn hoa, công viên vườn lớn (bãi đất trồng cỏ có rào quanh, (thường) trồng cây và gắn liền với một trang thất lớn) khu vườn (khu đất lớn để công chúng giải [..]
|
4 |
park Vườn hoa, công viên. | Bãi (bãi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn). | Bãi (để xe, để pháo...). | Khoanh vùng thành công viên. | Bố trí (pháo...) vào bãi. | Đỗ (xe...) ở [..]
|
5 |
park| park park (pärk) noun Abbr. pk. 1. An area of land set aside for public use, as: a. A piece of land with few or no buildings within or adjoining a town, maintained for recreational and ornam [..]
|
6 |
parkPhác là họ phổ biến thứ 3 của người Triều Tiên (Triều Tiên và Hàn Quốc) sau họ Kim và Lee. Họ này viết theo Hanja là 朴, Hangul là 박, Romaja quốc ngữ: Park, còn được phiên âm là Pak hay Bak. Là dòng họ [..]
|
<< paste | glue >> |