Ý nghĩa của từ otherwise là gì:
otherwise nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ otherwise. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa otherwise mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

otherwise


- liên từ: mặt khác, nếu không thì...
ví dụ: Give me your money, otherwise I will kill you
( đưa cho tao tiền ngay không thì tao sẽ giết mày)
- tính từ: khác, ở một tình trạng khác
ví dụ: his character is fully otherwise comparing to what we have known
( tính cách của anh ấy hoàn toàn khác so với những gì mà chúng ta đã biết về anh ấy)
gracehuong - 2013-08-02

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

otherwise


['ʌðəwaiz]|phó từ|liên từ|tính từ|Tất cảphó từ khác, cách kháche could not act otherwise anh ta không thể hành động khác hơn đượcI should have come here yesterday , but I was otherwise engaged hôm qua [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

otherwise


Trạng từ, có nghĩa là: nếu không hoặc nói đến một trường hợp ngược lại. Thường đi sau động từ.
Ví dụ: Chúng ta phải đến đó bằng máy bay; nếu không sẽ muộn buổi biểu diễn. (We have to get there by plane: otherwise our performance will be late.)
nga - 2018-10-25

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

otherwise


Khác, cách khác. | : ''he could not have acted '''otherwise''''' — anh ta đã không hành động khác được | Nếu không thì..., không thôi (thì)... | : ''seize the chance, '''otherwise''' you will regre [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< loud partly >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa