1 |
organ['ɔ:gən]|danh từ đàn ống (dùng trong nhà thờ), đàn oọc, đàn hộp (có tay quay) (cũng) barrel organ an electric organ đàn oọc điệna mouth-organ đàn oọc thổi (sinh vật học) bộ phận, cơ quanthe eye is the [..]
|
2 |
organ Đàn ống (dùng trong nhà thờ); đàn hộp (có tay quay) ((cũng) barrel organ). | Cơ quan. | : ''organs of speech'' — cơ quan phát âm | Cơ quan, cơ quan ngôn luận, cơ quan nhà nước. | Giọng nói. | : [..]
|
3 |
organ| organ organ (ôrʹgən) noun 1. Music. a. An instrument consisting of a number of pipes that sound tones when supplied with air and a keyboard that operates a mechanism controlling t [..]
|
4 |
organ cơ quan
|
5 |
organOrgan có thể là:
|
6 |
organđàn phím điện tử chơi organ
|
7 |
organCơ quan
|
8 |
organđàn organ
|
9 |
organCơ quan.Một phần độc lập của cơ thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng riêng biệt. Xem thêm organum.
|
10 |
organOrgan nhà thờ hay organ ống là một nhạc cụ phím và hơi bao gồm ít hay nhiều ống được chơi từ một hay nhiều bàn phím; có thể có năm bàn phím dùng cho tay và một bàn phím dùng chân điều khiển.
|
11 |
organĐàn Organ là cách gọi thông thường của Đàn Organ keyboard điện tử tại Việt Nam. Cách gọi này dễ gây nhầm lẫn với đàn Đại phong cầm (Pipe Organ), tức là loại đàn Organ rất lớn với hệ thống nhiều ống sá [..]
|
<< optician | outer >> |