1 |
or- liên từ: hoặc là, hay, nếu không... ví dụ: what would you like to drink? Beer or wine? ( anh muốn uống gì? bia hay rượu?) Get out of here or I will call a policeman ( cút ngay khỏi đây không tôi sẽ gọi cảnh sát đấy) - OR là viết tắt của Odds Ratio là tỉ số nguy cơ( y học)
|
2 |
orVà
|
3 |
orGiới từ: hoặc, hay Ví dụ 1: Anh chỉ được chọn một trong những món đó để thực hiện phần thi của mình, đôi giày, kính mát hoặc chiếc mũ. (Choose only one of those items to play in the competition, shoes, sun glasses or hat.) Ví dụ 2: Tôi muốn du lịch các nước châu Á như Nhật hoặc Hàn. (I prefer to travel to Asian countries like Japan or South Korea.)
|
4 |
or[ɔ:]|danh từ|giới từ|liên từ|hậu tố|Tất cảdanh từ vàng (ở huy hiệu)giới từ (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khiliên từ hoặc, hay làis it yellow or red ? cái đó màu vàng hay màu đỏ?is it right or wrong ? [..]
|
5 |
or Hoặc, hay là; hoặc... hoặc... | : ''in the heart '''or''' in the head'' — hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu | Nếu không. | : ''make haste, '''or''' else you will be late'' — nhanh lên, nếu không an [..]
|
<< đầu hàng | cánh hẩu >> |