Ý nghĩa của từ or là gì:
or nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ or. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa or mình

1

13 Thumbs up   12 Thumbs down

or


- liên từ: hoặc là, hay, nếu không...
ví dụ: what would you like to drink? Beer or wine?
( anh muốn uống gì? bia hay rượu?)
Get out of here or I will call a policeman
( cút ngay khỏi đây không tôi sẽ gọi cảnh sát đấy)
- OR là viết tắt của Odds Ratio là tỉ số nguy cơ( y học)
gracehuong - 2013-07-31

2

10 Thumbs up   9 Thumbs down

or


Băng Tâm - 2014-05-30

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

or


Giới từ: hoặc, hay
Ví dụ 1: Anh chỉ được chọn một trong những món đó để thực hiện phần thi của mình, đôi giày, kính mát hoặc chiếc mũ. (Choose only one of those items to play in the competition, shoes, sun glasses or hat.)
Ví dụ 2: Tôi muốn du lịch các nước châu Á như Nhật hoặc Hàn. (I prefer to travel to Asian countries like Japan or South Korea.)
nga - 2018-12-09

4

7 Thumbs up   12 Thumbs down

or


[ɔ:]|danh từ|giới từ|liên từ|hậu tố|Tất cảdanh từ vàng (ở huy hiệu)giới từ (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khiliên từ hoặc, hay làis it yellow or red ? cái đó màu vàng hay màu đỏ?is it right or wrong ? [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

7 Thumbs up   14 Thumbs down

or


Hoặc, hay là; hoặc... hoặc... | : ''in the heart '''or''' in the head'' — hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu | Nếu không. | : ''make haste, '''or''' else you will be late'' — nhanh lên, nếu không an [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đầu hàng cánh hẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa