1 |
đầu hàng Chấm dứt kháng cự và chịu sự xử lí của kẻ thắng trận.
|
2 |
đầu hàngchịu thua và chịu chấp nhận làm theo ý muốn của đối phương tướng giặc đã đầu hàng vô điều kiện Đồng nghĩa: hàng, hàng phục, quy hàng chịu [..]
|
3 |
đầu hàngĐầu hàng là khi các chiến binh, đơn vị quân sự hay quốc gia đang tham chiến quyết định ngưng chiến đấu và chấp nhận để đối phương khống chế. Binh lính bị bắt trở thành tù binh. Khi đầu hàng, chiến bin [..]
|
4 |
đầu hàngĐầu hàng là khi các chiến binh, đơn vị quân sự hay quốc gia đang tham chiến quyết định ngưng chiến đấu và chấp nhận để đối phương khống chế. Binh lính bị bắt trở thành tù binh. Khi đầu hàng, chiến bin [..]
|
5 |
đầu hàngĐầu hàng là khi các chiến binh, đơn vị quân sự hay quốc gia đang tham chiến quyết định ngưng chiến đấu và chấp nhận để đối phương khống chế. Binh lính bị bắt trở thành tù binh. Khi đầu hàng, chiến bin [..]
|
6 |
đầu hàngavakkhipati (ava + khip + a), avakkhippana (trung), sīdati (sad + a)
|
<< dỗi | or >> |