1 |
op: được người chơi sử dụng cho các vật phẩm hay tướng quá mạnh so với mặt bằng chung của game
|
2 |
opOver Powered, dùng khi một thứ gì đó quá mạnh so với mức bình thường.
|
3 |
oplà viết tắt của cụm từ tiếng Anh - original poster. thường thấy trong các diễn đàn, có nghĩa là người post nội dung đầu tiên, bài viết bắt đầu một chủ đề nào đó. trong tiếng việt, OP tương đương với "chủ thớt", "chủ thread"
|
4 |
opTHeo như em biết thì Op là viết tắt của Opus, tức là một tác phẩm nghệ thuật. Ví dụ: Beethoven: Piano Trio, Op. 11, có nghĩa là tam tấu piano, tác phẩm số 11 của Beethoven. Thông thường thì chỉ có những tác phẩm được ra mắt công chúng mới có đánh số opus (opus number). Nó được hình thành từ thế kỉ 17 khi các nhạc sĩ dùng để đánh dấu xác định cho tác phẩm của mình, cho đến thế kỉ 19 thì được các nhà xuất bản dùng khi xuất bản một nhóm các tác phẩm giống nhau (gồm 1 bộ 3 hoặc 9 hoặc 12 tác phẩm).
|
5 |
opOP trong nhạc phim (đa phần phim hoạt hình: manga , ecchi,...) được hiểu là Opening - nghĩa là phần mở đầu . VD: Gokukoku no Brynhildr OP - nghĩa là phần nhạc mở đầu của phim Gokukoku no Brynhildr
|
6 |
op- Là (viết tắt) của operation có nghĩa là cuộc phẫu thuật, ca mổ, sự mổ xẻ - OP còn là viết tắt của tên tiếng Anh là Order of Preacher có nghĩa là Chức Linh Mục Truyền Giáo hay dòng anh em thuyết giáo áp dụng trong phạm vi dòng Đa Minh Vd: Ở giáo xứ Đa Minh Ba Chuông thì có Cha Quản Đốc là Phêrô Đinh Quang Mạnh Hùng OP.
|
7 |
op Của operation. | Của opera.
|
8 |
op trên: ở trên mặt của, đang sờ mó từ bên trên | : '''''op''' de tafel'' – ở trên cái bàn | : '''''op''' zee'' – ở ngoài khơi | vào, khi này | : '''''op''' dat moment'' – vào lúc ấy [..]
|
<< ngứa | huyết lệ >> |