1 |
oil(danh từ, không có dạng số nhiều) - dầu được dùng để bôi trơn hoặc nạp nhiên liệu. - dầu nấu ăn. - tranh sơn dầu. - (thường dùng ở Úc hoặc NZ) thông tin, tin tức. Do you have any oil about Melbourne tournament? (Anh có tin gì về mùa giải ở Melbourne không?)
|
2 |
oildầu, dầu mỏ~ bearing đá chứa dầu~ land vùng có dầu~ pipe ống dẫn dầu~ pool lớp nước chứa dầu~ pollution ô nhiễm dầu~ producing sự hình thành dầu mỏ~ prospecting sự tìm kiếm dầu mỏ~ spill sự rò rỉ dầu~ shale đá chứa dầu~ show điểm lộ dầu ~ seepage điểm lộ dầu ~ vapor hơi dầu~ winning sự khai thác dầu~ window cửa sổ dầufuel ~ dầu maz [..]
|
3 |
oilDanh từ: dầu, sự nịnh nọt. Ví dụ: Có một số loại dầu rất tốt cho da mặt như dầu Argan. (There are some oils that benefit to our facial skin such as Argan oil.) Động từ: tra dầu, biến thành dầu, đút lót Ví dụ: Ông ta đã bị mua chuộc để để không bán sản phẩm cho chúng ta. (His palm was oiled in order not to sell products to our us.)
|
4 |
oil[ɔil]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ dầumineral oil dầu khoángvegetable oil dầu thực vật ( số nhiều) tranh sơn dầu (thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnhto burn the midnight oil thức [..]
|
5 |
oil Dầu. | : ''mineral '''oil''''' — dần khoáng | : ''vegetable and animal '''oil''''' — dầu thực vật và động vật | : ''canola '''oil''''' — dầu lin | Nhớt. | : '''''oil''' change'' — sự thay nhớt | [..]
|
6 |
oil| oil oil (oil) noun 1. Any of numerous mineral, vegetable, and synthetic substances and animal and vegetable fats that are generally slippery, combustible, viscous, liquid or liquefiable at room t [..]
|
7 |
oildầu
|
<< object | olympic >> |