1 |
object Đồ vật, vật thể. | Đối tượng; khách thể. | Mục tiêu, mục đích. | Người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng. | Bổ ngữ. | Phản đối, chống, chống đối. | Ghét, không thích, cả [..]
|
2 |
objectCó nghĩa là tân ngữ trong tiếng Anh. Tân ngữ luôn đứng sau động từ, là đối tượng bị động từ tác động vào. Ví dụ: I like eating chicken Chicken là tân ngữ, bị hành động eat tác động vào
|
3 |
object['ɔbdʒikt]|danh từ|động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ đồ vật, vật thểGlass , wooden and plastic objects Những đồ vật bằng thủy tinh, bằng gỗ và bằng nhựa (triết học) khách thể mục tiêu, mục đíchWith th [..]
|
4 |
object| object object (objekt) noun 1. Short for object code (machine-readable code). 2. In object-oriented programming, a variable comprising both routines and data that is treated as a discrete enti [..]
|
5 |
objectvật thể
|
6 |
objectTrong tiếng Anh, "object" là danh từ có nghĩa là đồ vật hoặc là động từ có nghĩa là phản đối. Ví dụ 1: Plastic objects are very harmful to the environment. (Những đồ vật bằng nhựa rất có hại cho môi trường) Ví dụ 2: I objected to that opinion. (Tôi đã phản đối ý kiến đấy)
|
7 |
objectĐối tượng - Class: Lớp
|
8 |
objectTrong lập trình hướng đối tượng, một đối tượng là một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm khối xây dựng cơ bản của các chương trình. Khác với quan niệm truyền thống rằng [..]
|
9 |
objectmục tiêu, vật (thể), đối tượng~ of separation đối tượng phân chia celestial ~ thiên thể eccentric ~ mục tiêu lệch tâmgeometric ~ vật thể hình học ground ~, located ~ địa vật, vật định vị observed ~ tiêu đo, tiêu quan sát; đối tượng quan sát reffering ~ điểm (khởi) đầu (trong lưới tam giác) [..]
|
<< nothing | oil >> |