1 |
ocean Đại dương, biển. | Vô vàn, vô khối, vô thiên lủng ((thường) oceans of). | Khoảng mênh mông (cỏ... ). | : ''oceans of money'' — vô vàn tiền
|
2 |
oceanDanh từ: đại dương Ví dụ 1: Ông ta đánh bắt cá ở đại dương nên chúng rất chất lượng và tươi. (He fishes in the ocean so they get the high quality and freshness.) Ví dụ 2: Một lượng rác thải lớn thải ra môi trường. (There is a great amount of trash wasters the ocean).
|
3 |
oceanhải dương ; đại dươngthermal energy conversion ~ (OTEC) biến đổi nhiệt năng đại dươngcurrent ~ dòng đại dương, hải lưuArctic ~ Bắc băng dươngAtlantic ~ Đại tây dươngbaroclinic ~ đại dương khuynh ápbarotropic đại dương chính áp ; đại dương đẳng áp Indian ~ Ấn độ dương Pacific ~ Thái bình dươngprimitive ~ đại dương nguyên thuỷ stratified ~ [..]
|
4 |
ocean['əʊ∫n]|danh từ đại dương, biểnan ocean voyage cuộc hành trình trên đại dương khoảng mênh mông (cỏ...) một trong những khu vực chính phân chia khối nước đóthe Atlantic /Pacific ..ocean Đại Tây Dương, [..]
|
5 |
ocean| ocean ocean (ōʹshən) noun 1. Abbr. oc. The entire body of salt water that covers more than 70 percent of the earth's surface. 2. Often Ocean Abbr. O, O., Oc. Any of the p [..]
|
<< occupation | oceanic >> |