1 |
obesity Sự béo phị, sự trệ.
|
2 |
obesityBéo phì
|
3 |
obesity sự béo phị, bệnh mập phì
|
4 |
obesitySự béo phì.Tình trạng gia tăng trọng lượng cơ thể vượt quá giới hạn cần thiết của khung xương và thể trạng, là kết quả của sự tích tụ quá mức mỡ trong cơ thể. Còn được gọi là adiposity, adiposis, corpulency, và pimelosis. [..]
|
5 |
obesityDanh từ: triệu chứng béo phì. Người được chuẩn đoán bị bệnh béo phì khi có các chỉ số đo lường tình trạng mỡ và đường trong máu cao. Hiện nay, không chỉ ở người lớn, nhiều trẻ em ở các nước phát triển có tình trạng béo phì cao và đang dần tăng chứ không có dấu hiệu suy giảm.
|
<< nymph | obviously >> |