Ý nghĩa của từ oanh liệt là gì:
oanh liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ oanh liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oanh liệt mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

oanh liệt


tt. 1. Lẫy lừng, vang dội: chiến thắng oanh liệt. 2. Anh dũng, vẻ vang: hi sinh oanh liệt vì Tổ quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oanh liệt". Những từ có chứa "oanh liệt" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

oanh liệt


tt. 1. Lẫy lừng, vang dội: chiến thắng oanh liệt. 2. Anh dũng, vẻ vang: hi sinh oanh liệt vì Tổ quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

oanh liệt


Lẫy lừng, vang dội. | : ''Chiến thắng '''oanh liệt'''.'' | Anh dũng, vẻ vang. | : ''Hi sinh '''oanh liệt''' vì.'' | : ''Tổ quốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

oanh liệt


có tiếng tăm lừng lẫy, vang dội khắp nơi chiến công oanh liệt thời oanh liệt
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oanh liệt


Tính từ diễn tả dáng vẻ hiên ngang, dũng cảm đối mặt với mọi khó khăn nhất là trên chiến trường. Từ này thường được dùng để diễn tả hình ảnh người anh hùng phô diễn vẻ hùng dũng, có khả năng đánh bại kẻ thù mạnh hơn mình.
Ví dụ: Tướng quân đã chiến đấu oanh liệt và đem chiến công trở về.
nga - 2018-11-28





<< oan uổng om sòm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa