1 |
oanh liệttt. 1. Lẫy lừng, vang dội: chiến thắng oanh liệt. 2. Anh dũng, vẻ vang: hi sinh oanh liệt vì Tổ quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oanh liệt". Những từ có chứa "oanh liệt" in its definition in [..]
|
2 |
oanh liệttt. 1. Lẫy lừng, vang dội: chiến thắng oanh liệt. 2. Anh dũng, vẻ vang: hi sinh oanh liệt vì Tổ quốc.
|
3 |
oanh liệt Lẫy lừng, vang dội. | : ''Chiến thắng '''oanh liệt'''.'' | Anh dũng, vẻ vang. | : ''Hi sinh '''oanh liệt''' vì.'' | : ''Tổ quốc.''
|
4 |
oanh liệtcó tiếng tăm lừng lẫy, vang dội khắp nơi chiến công oanh liệt thời oanh liệt
|
5 |
oanh liệtTính từ diễn tả dáng vẻ hiên ngang, dũng cảm đối mặt với mọi khó khăn nhất là trên chiến trường. Từ này thường được dùng để diễn tả hình ảnh người anh hùng phô diễn vẻ hùng dũng, có khả năng đánh bại kẻ thù mạnh hơn mình. Ví dụ: Tướng quân đã chiến đấu oanh liệt và đem chiến công trở về.
|
<< oan uổng | om sòm >> |