1 |
oan uổngtt (H. uổng: cong) Bị thiệt thòi mà không phải do lỗi của mình: Nó học rất chăm chỉ mà không hiểu vì sao không đỗ, thực là oan uổng.
|
2 |
oan uổngnhư oan (nhưng nghĩa mạnh hơn; nói khái quát) chết oan uổng phạt như vậy thì oan uổng quá!
|
3 |
oan uổng Bị thiệt thòi mà không phải do lỗi của mình. | : ''Nó học rất chăm chỉ mà không hiểu vì sao không đỗ, thực là '''oan uổng'''.''
|
4 |
oan uổngTính từ diễn tả việc bị buộc tội khi bị cáo cho rằng mình không gây ra hậu quả đó. Ví dụ: Thật là oan uổng quá đi! - Tiếng khóc nấc vọng lên từ người đàn bà khốn khổ ở ngoài cổng quan. Nghe nói bà ta bị người ta vu khống trộm cắp.
|
5 |
oan uổngtt (H. uổng: cong) Bị thiệt thòi mà không phải do lỗi của mình: Nó học rất chăm chỉ mà không hiểu vì sao không đỗ, thực là oan uổng.
|
<< oan trái | oanh liệt >> |