Ý nghĩa của từ oan trái là gì:
oan trái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ oan trái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oan trái mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

oan trái


những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật (nói tổng quát). Đồng nghĩa: oan ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

oan trái


Tính từ diễn tả sự oan ức một cách trái ngang về một nỗi ấm ức nào đó. Khi chịu sự oan trái, người bị vu khống có thể chịu những lời chỉ trích, bôi nhọ, bêu rếu hay trong một số trường hợp, họ có thể bị tù oan.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 23 tháng 1, 2019

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

oan trái


I. tt. Bị oan rành rành mà phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, đau khổ: mối tình oan trái gặp lắm điều oan trái. II. dt. Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

oan trái


I. tt. Bị oan rành rành mà phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, đau khổ: mối tình oan trái gặp lắm điều oan trái. II. dt. Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

oan trái


Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật. | Bị oan rành rành mà phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< oan cừu oan uổng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa