Ý nghĩa của từ oan là gì:
oan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ oan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

oan


tt. Bị quy tội không đúng, phải chịu sự trừng phạt một cách sai trái, vô lí: xử oan mất tiền oan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "oan": . oan oản o [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

oan


tt. Bị quy tội không đúng, phải chịu sự trừng phạt một cách sai trái, vô lí: xử oan mất tiền oan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

oan


bị quy cho tội mà bản thân không gây nên, phải chịu sự trừng phạt mà bản thân không đáng phải chịu nghi oan bị mắng oan viết đơn kêu oan [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

oan


Bị quy tội không đúng, phải chịu sự trừng phạt một cách sai trái, vô lí. | : ''Xử '''oan'''.'' | : ''Mất tiền '''oan'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< oai vệ oan trái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa