1 |
oai vệ Có vẻ chững chạc, tôn nghiêm. | : ''Bác đã thấy cái dáng nó '''oai vệ''' là ngần nào (Nguyễn Công Hoan)''
|
2 |
oai vệtt Có vẻ chững chạc, tôn nghiêm: Bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần nào (NgCgHoan).
|
3 |
oai vệtt Có vẻ chững chạc, tôn nghiêm: Bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần nào (NgCgHoan).
|
4 |
oai vệcó vẻ trang nghiêm, đường bệ dáng đi rất oai vệ Đồng nghĩa: bệ vệ, đường bệ
|
<< oai oái | oan >> |