1 |
oai oáiđgt. Kêu, thốt to lên, do bị đau hay sợ đột ngột: Làm gì mà kêu oai oái lên thế? Oai oái như phủ Khoái xin cơm (tng.).
|
2 |
oai oái Kêu, thốt to lên, do bị đau hay sợ đột ngột. | : ''Làm gì mà kêu '''oai oái''' lên thế?'' | : '''''Oai oái''' như phủ.'' | : ''Khoái xin cơm. (tục ngữ)''
|
3 |
oai oáiđgt. Kêu, thốt to lên, do bị đau hay sợ đột ngột: Làm gì mà kêu oai oái lên thế? Oai oái như phủ Khoái xin cơm (tng.).
|
4 |
oai oáinhư oái (nhưng ý liên tiếp) kêu oai oái
|
<< o bế | oai vệ >> |