Ý nghĩa của từ om sòm là gì:
om sòm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ om sòm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa om sòm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

om sòm


tt. ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau: cãi nhau om sòm Chuyện chẳng có gì mà cứ la lối om sòm như thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "om sòm". Những từ có chứa "om sòm" i [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

om sòm


Ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau. | : ''Cãi nhau '''om sòm'''.'' | : ''Chuyện chẳng có gì mà cứ la lối '''om sòm''' như thế.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

om sòm


tt. ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau: cãi nhau om sòm Chuyện chẳng có gì mà cứ la lối om sòm như thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

om sòm


(Khẩu ngữ) ầm ĩ, gây náo động quát tháo om sòm cãi cọ om sòm Đồng nghĩa: ỏm tỏi, um sùm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< oanh liệt phang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa