1 |
oanh1. Tên một loại chim có tiếng hót rất hay.ví dụ: Cụm từ Oanh vàng thỏ thẻ mang nghĩa bóng chỉ cô gái đẹp có giọng nói nhẹ nhàng, dễ thương. 2. Một âm vần trong tiếng Việt, ghép với các phụ âm đầu để thành từ. Vs dụ: loanh quanh, choanh choách
|
2 |
oanh1. Tính từ: lừng lẫy, nổi tiếng, hiển hách... Ví dụ: thời oanh liệt 2. Tên một loài chim. (Văn chương) chim vàng anh, về mặt có tiếng hót hay "Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai." (TKiều) 3.Tên người (thường đặt tên cho con gái với ý nghĩa là một cô gái trẻ đẹp, có giọng nói hay, thánh thót như chim oanh)
|
3 |
oanh | : ''Lơ thơ tơ liễu buông mành,.'' | : ''Con '''oanh''' học nói trên cành mỉa mai (Truyện Kiều)''
|
4 |
oanhd. X. Hoàng oanh: Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai (K).
|
5 |
oanh(Văn chương) chim vàng anh, về mặt có tiếng hót hay "Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai." (TKiều) [..]
|
6 |
oanh"Oanh" tring tiếng Việt được dùng để đặt tên cho các bé gái. Nó có nghĩa là chim hoàng anh, đặt tên Oanh với ming muốn con sinh ra sẽ lanh lợi, đáng yêu, tung tăng hồn nhiên yêu đời. Một số tên lót đi kèm với tên Oanh là: Kiều Oanh, Cẩm Oanh, Bảo Oanh,...
|
7 |
oanhd. X. Hoàng oanh: Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "oanh": . oan oản oán oanh oằn [..]
|
<< Cát cứ | tỉnh trưởng >> |