1 |
nhớtừ loại động từ. là cảm giác buồn khi thiếu vắng một người nào đó, hoặc một vật gì đó mà bạn rất yêu mến và lúc này bạn không còn được gặp, được nhìn thấy nữa. ví dụ: con Béc nhà tớ đã bị mất trong một tai nạn xe máy 2 năm trước, tớ nhớ nó quá.
|
2 |
nhớ Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm. | : ''Mẹ dặn con, con phải '''nhớ''' mà làm / Thương nhau xin nhớ lời nhau.'' (''Truyện Kiều'') | Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặ [..]
|
3 |
nhớđg.1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm : Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm ; Thương nhau xin nhớ lời nhau (K). 2. Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại : Nhớ cảnh cũ ; Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng (cd). 3. Giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong [..]
|
4 |
nhớđg.1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm : Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm ; Thương nhau xin nhớ lời nhau (K). 2. Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được [..]
|
5 |
nhớgiữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện được nhớ lời mẹ dặn nhiều việc quá, nhớ không xuể uống nước nhớ nguồn (tng) [..]
|
<< nhỏ | nhổ >> |