Ý nghĩa của từ nhỏ là gì:
nhỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỏ


không to lớn | trẻ | Kích thước thấp hơn mức bình thường.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỏ


1 tt 1. Có chiều cao, khổ người dưới mức trung bình: Mười tám tuổi mà nhỏ hơn đứa mười lăm; Mèo nhỏ bắt chuột con (tng). 2. Còn ít tuổi: Hồi còn nhỏ, tôi học ở trường làng. 3. Có kích thước hoặc diện [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỏ


1 tt 1. Có chiều cao, khổ người dưới mức trung bình: Mười tám tuổi mà nhỏ hơn đứa mười lăm; Mèo nhỏ bắt chuột con (tng). 2. Còn ít tuổi: Hồi còn nhỏ, tôi học ở trường làng. 3. Có kích thước hoặc diện tích dưới mức trung bình: Nhà tôi nhỏ hơn nhà anh. 4. Thấp về mặt số lượng hoặc cường độ: Món tiền nhỏ; Ngọn lửa nhỏ; Xí nghiệp nhỏ. 5. Có tầm quan tr [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỏ


rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt tiếng nước nhỏ tí tách nhỏ thuốc đau mắt Đồng nghĩa: rỏ Tính từ có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc gi&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỏ


añjati (añju + a), añjeti (añju + e)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỏ


appa (tính từ), appaka (tính từ), culla (tính từ), khudda (tính từ), khuddaka (tính từ), paritta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< chu vi nhớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa