1 |
nhỏ không to lớn | trẻ | Kích thước thấp hơn mức bình thường.
|
2 |
nhỏ1 tt 1. Có chiều cao, khổ người dưới mức trung bình: Mười tám tuổi mà nhỏ hơn đứa mười lăm; Mèo nhỏ bắt chuột con (tng). 2. Còn ít tuổi: Hồi còn nhỏ, tôi học ở trường làng. 3. Có kích thước hoặc diện [..]
|
3 |
nhỏ1 tt 1. Có chiều cao, khổ người dưới mức trung bình: Mười tám tuổi mà nhỏ hơn đứa mười lăm; Mèo nhỏ bắt chuột con (tng). 2. Còn ít tuổi: Hồi còn nhỏ, tôi học ở trường làng. 3. Có kích thước hoặc diện tích dưới mức trung bình: Nhà tôi nhỏ hơn nhà anh. 4. Thấp về mặt số lượng hoặc cường độ: Món tiền nhỏ; Ngọn lửa nhỏ; Xí nghiệp nhỏ. 5. Có tầm quan tr [..]
|
4 |
nhỏrơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt tiếng nước nhỏ tí tách nhỏ thuốc đau mắt Đồng nghĩa: rỏ Tính từ có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc gi&aac [..]
|
5 |
nhỏañjati (añju + a), añjeti (añju + e)
|
6 |
nhỏappa (tính từ), appaka (tính từ), culla (tính từ), khudda (tính từ), khuddaka (tính từ), paritta (tính từ)
|
<< chu vi | nhớ >> |