1 |
nhổ Đẩy mạnh từ trong mồm ra. | : '''''Nhổ''' nước bọt..'' | : '''''Nhổ''' vào mặt..'' | : ''Khinh bỉ quá:.'' | : '''''Nhổ''' vào mặt bọn bán nước.'' | Kéo hay rút cái gì cắm sâu. | : '''''Nhổ''' mạ.'' [..]
|
2 |
nhổđg. Đẩy mạnh từ trong mồm ra: Nhổ nước bọt. Nhổ vào mặt. Khinh bỉ quá: Nhổ vào mặt bọn bán nước.đg. Kéo hay rút cái gì cắm sâu: Nhổ mạ; Nhổ răng. Nhổ cỏ cả rễ. Trừ tận gốc.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
nhổđg. Đẩy mạnh từ trong mồm ra: Nhổ nước bọt. Nhổ vào mặt. Khinh bỉ quá: Nhổ vào mặt bọn bán nước. đg. Kéo hay rút cái gì cắm sâu: Nhổ mạ; Nhổ răng. Nhổ cỏ cả rễ. Trừ tận gốc.
|
4 |
nhổlàm cho vật đang ngậm trong miệng vọt ra ngoài nhổ nước bọt Động từ làm cho một vật rời ra và lìa khỏi chỗ nó được cắm vào bằng cách lay, k&eacu [..]
|
<< nhớ | nhỡ >> |