Ý nghĩa của từ nhổ là gì:
nhổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ


Đẩy mạnh từ trong mồm ra. | : '''''Nhổ''' nước bọt..'' | : '''''Nhổ''' vào mặt..'' | : ''Khinh bỉ quá:.'' | : '''''Nhổ''' vào mặt bọn bán nước.'' | Kéo hay rút cái gì cắm sâu. | : '''''Nhổ''' mạ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ


đg. Đẩy mạnh từ trong mồm ra: Nhổ nước bọt. Nhổ vào mặt. Khinh bỉ quá: Nhổ vào mặt bọn bán nước.đg. Kéo hay rút cái gì cắm sâu: Nhổ mạ; Nhổ răng. Nhổ cỏ cả rễ. Trừ tận gốc.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ


đg. Đẩy mạnh từ trong mồm ra: Nhổ nước bọt. Nhổ vào mặt. Khinh bỉ quá: Nhổ vào mặt bọn bán nước. đg. Kéo hay rút cái gì cắm sâu: Nhổ mạ; Nhổ răng. Nhổ cỏ cả rễ. Trừ tận gốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ


làm cho vật đang ngậm trong miệng vọt ra ngoài nhổ nước bọt Động từ làm cho một vật rời ra và lìa khỏi chỗ nó được cắm vào bằng cách lay, k&eacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhớ nhỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa