Ý nghĩa của từ nhỡ là gì:
nhỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỡ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỡ


Vừa vừa, không lớn không bé. | : ''Nồi '''nhỡ'''.'' | | : '''''Nhỡ''' tàu.'' | Phòng khi. | : ''Mang mấy đồng '''nhỡ''' có tiêu món gì đột xuất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỡ


t. Vừa vừa, không lớn không bé: Nồi nhỡ.ph. Nh. Lỡ: Nhỡ tàu.ph. Phòng khi: Mang mấy đồng nhỡ có tiêu món gì đột xuất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỡ


t. Vừa vừa, không lớn không bé: Nồi nhỡ. ph. Nh. Lỡ: Nhỡ tàu. ph. Phòng khi: Mang mấy đồng nhỡ có tiêu món gì đột xuất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỡ


(Khẩu ngữ) như lỡ (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm) nhỡ miệng nói hớ nhỡ tay làm vỡ cái cốc để nhỡ mất chuyến xe Kết từ từ biểu thị điều sắp n& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhổ nhợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa