1 |
nhỡ Vừa vừa, không lớn không bé. | : ''Nồi '''nhỡ'''.'' | | : '''''Nhỡ''' tàu.'' | Phòng khi. | : ''Mang mấy đồng '''nhỡ''' có tiêu món gì đột xuất.''
|
2 |
nhỡt. Vừa vừa, không lớn không bé: Nồi nhỡ.ph. Nh. Lỡ: Nhỡ tàu.ph. Phòng khi: Mang mấy đồng nhỡ có tiêu món gì đột xuất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nh [..]
|
3 |
nhỡt. Vừa vừa, không lớn không bé: Nồi nhỡ. ph. Nh. Lỡ: Nhỡ tàu. ph. Phòng khi: Mang mấy đồng nhỡ có tiêu món gì đột xuất.
|
4 |
nhỡ(Khẩu ngữ) như lỡ (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm) nhỡ miệng nói hớ nhỡ tay làm vỡ cái cốc để nhỡ mất chuyến xe Kết từ từ biểu thị điều sắp n& [..]
|
<< nhổ | nhợ >> |