1 |
nhợ Dây gai nhỏ. | Nói món ăn có vị hơi ngọt, khó ăn. | : ''Món xào '''nhợ''' vì đường hơi nhiều.''
|
2 |
nhợd. Dây gai nhỏ.t. Nói món ăn có vị hơi ngọt, khó ăn: Món xào nhợ vì đường hơi nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhợ": . nha nhà nhà ở nhả nhã [..]
|
3 |
nhợd. Dây gai nhỏ. t. Nói món ăn có vị hơi ngọt, khó ăn: Món xào nhợ vì đường hơi nhiều.
|
<< nhỡ | nhờ >> |