Ý nghĩa của từ nhợ là gì:
nhợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhợ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhợ


Dây gai nhỏ. | Nói món ăn có vị hơi ngọt, khó ăn. | : ''Món xào '''nhợ''' vì đường hơi nhiều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhợ


d. Dây gai nhỏ.t. Nói món ăn có vị hơi ngọt, khó ăn: Món xào nhợ vì đường hơi nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhợ": . nha nhà nhà ở nhả nhã [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhợ


d. Dây gai nhỏ. t. Nói món ăn có vị hơi ngọt, khó ăn: Món xào nhợ vì đường hơi nhiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhỡ nhờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa