Ý nghĩa của từ nhân sinh là gì:
nhân sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhân sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân sinh mình

1

32 Thumbs up   13 Thumbs down

nhân sinh


Nhân sinh hiểu một cách cơ bản là cuộc đời, đời người. VD: Ngã nhân sinh bất kiến nhân nhược đích : Cuộc đời ta chưa bao giờ gặp người như thế.
- Ngày 08 tháng 11 năm 2016

2

25 Thumbs up   15 Thumbs down

nhân sinh


Sự sống của con người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân sinh


"Nhân" có nghĩa là người trong tiếng Hán còn "sinh" có nghĩa là sinh sống. Như vậy, cụm từ "nhân sinh" là danh tư dùng để chỉ sự sống của con người
Ví dụ: Bài học nhân sinh trong mỗi bước đi trên đường đời đều rất đáng quý.
nghĩa là gì - Ngày 26 tháng 7 năm 2019

4

15 Thumbs up   13 Thumbs down

nhân sinh


Sự sống của con người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

14 Thumbs up   14 Thumbs down

nhân sinh


Sự sống của con người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân sinh". Những từ có chứa "nhân sinh": . nhân sinh nhân sinh quan. Những từ có chứa "nhân sinh" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
Nguồn: vdict.com





<< nguyên văn ngôn luận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa