Ý nghĩa của từ nguyên bản là gì:
nguyên bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nguyên bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguyên bản mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

nguyên bản


nguyên bản là bản gốc chỉ có duy nhất một và chỉ một
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

2

4 Thumbs up   8 Thumbs down

nguyên bản


Bản gốc của một quyển sách, một văn bản.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   7 Thumbs down

nguyên bản


bản gốc của một tác phẩm, một tài liệu nguyên bản Truyện Kiều đối chiếu bản dịch với nguyên bản
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   9 Thumbs down

nguyên bản


Bản gốc của một quyển sách, một văn bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyên bản". Những từ có chứa "nguyên bản" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ngụy trang Thái [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   8 Thumbs down

nguyên bản


Bản gốc của một quyển sách, một văn bản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   9 Thumbs down

nguyên bản


Bản gốc viết tay của một tác phẩm hay bản in lần đầu khi tác giả còn sống. Ở Việt Nam, nhiều tác phẩm khi đến với bạn đọc đã được sao đi chép lại nhiều lần, khác với bản gốc. Đó là những “dị bản”. Do đó, nghiên cứu, thẩm định giá trị tác phẩm gặp nhiều khó khăn. Cũng vì vậy, một bộ môn khoa học đã ra đời, gọi là văn bản học, nhằm xác định bản gần NB nhất của những tác phẩm văn học sau khi đối chiếu các dị bản.
Phương Anh - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2022





<< nguy biến nhã nhạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa