Ý nghĩa của từ ngôn luận là gì:
ngôn luận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngôn luận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngôn luận mình

1

25 Thumbs up   14 Thumbs down

ngôn luận


phát biểu, bày tỏ ý kiến một cách công khai, rộng rãi về những vấn đề chung như chính trị, kinh tế, xã hội, v.v. quyền tự do ngôn luận cơ q [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

17 Thumbs up   15 Thumbs down

ngôn luận


Sự ăn nói, bàn bạc. Tự do ngôn luận. Quyền của công dân được tự do bày tỏ ý kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngôn luận


Bày tỏ ý kiến về một vấn đề chung của xã hội như kinh tế xã hội
Kiên - 2017-04-05

4

16 Thumbs up   16 Thumbs down

ngôn luận


Sự ăn nói, bàn bạc. Tự do ngôn luận. Quyền của công dân được tự do bày tỏ ý kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngôn luận". Những từ có chứa "ngôn luận" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

5

12 Thumbs up   15 Thumbs down

ngôn luận


Sự ăn nói, bàn bạc. | : ''Tự do '''ngôn luận''''' - Quyền của công dân được tự do bày tỏ ý kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhân sinh nhân hoà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa