1 |
nhân hoà Sự đoàn kết, hòa thuận giữa mọi người. | : ''Thiên thời, địa lợi, '''nhân hoà'''.''
|
2 |
nhân hoàSự đoàn kết, hòa thuận giữa mọi người: Thiên thời, địa lợi, nhân hoà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân hoà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân hoà": . Nhan Hồi nhân hoà nhân hoàn [..]
|
3 |
nhân hoàsự hoà thuận, đoàn kết nhất trí giữa mọi người (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng với thiên thời, địa lợi, để làm nên thắng lợi, theo quan niệm xưa). [..]
|
<< ngôn luận | nhiệt tình >> |