Ý nghĩa của từ nhiệt tình là gì:
nhiệt tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhiệt tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt tình mình

1

18 Thumbs up   3 Thumbs down

nhiệt tình


Nhiệt tình là thái độ tôn trọng, tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì lợi ích cá nhân
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 10, 2017

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

nhiệt tình


tình cảm sốt sắng, hăng hái thiếu nhiệt tình trong công việc đem hết tài năng và nhiệt tình phục vụ đất nước Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiệt t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt tình


Sự sốt sắng hăng hái: Nhiệt tình yêu nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiệt tình": . nhiệt thành nhiệt tình. Những từ có chứa "nhiệt tì [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

nhiệt tình


Sự sốt sắng hăng hái. | : '''''Nhiệt tình''' yêu nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

nhiệt tình


Sự sốt sắng hăng hái: Nhiệt tình yêu nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ngự phê quân cơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa