1 |
nhiệt tìnhNhiệt tình là thái độ tôn trọng, tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì lợi ích cá nhân
|
2 |
nhiệt tìnhtình cảm sốt sắng, hăng hái thiếu nhiệt tình trong công việc đem hết tài năng và nhiệt tình phục vụ đất nước Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiệt t [..]
|
3 |
nhiệt tìnhSự sốt sắng hăng hái: Nhiệt tình yêu nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiệt tình": . nhiệt thành nhiệt tình. Những từ có chứa "nhiệt tì [..]
|
4 |
nhiệt tình Sự sốt sắng hăng hái. | : '''''Nhiệt tình''' yêu nước.''
|
5 |
nhiệt tìnhSự sốt sắng hăng hái: Nhiệt tình yêu nước.
|
<< nhân hoà | quân cơ >> |