1 |
nghị sĩ Người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ). | : '''''Nghị sĩ''' hạ nghị viện. '''Nghị sĩ''' quốc hội.''
|
2 |
nghị sĩngười được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ) nghị sĩ quốc hội nghị sĩ của đảng cộng hoà Đồng nghĩa: nghị viên [..]
|
3 |
nghị sĩNghị sĩ hay còn gọi là dân biểu tức là những người được đa số nhân dân bỏ phiếu tín nhiệm để giành được nhận 1 ghế trong nghị viện. Nghị viện cao nhất là nghị viện liên bang gồm có thượng nghị viện và hạ nghị viện, rồi xuống dần là nghị viện tiểu bang, nghị viện thành phố, đến dưới nữa là nghị viện làng xã. Thời pháp thuộc ở Việt Nam có cả các ông nghị làng xã như nghị Quế, nghị Hách. Do chế độ, hệ thống tổ chức pháp luật khác nhau cho nên ở các nước theo chủ nghĩa xã hội thường gọi là đại biểu quốc hội, (Không có thượng quốc hội, hạ quốc hội) đại biểu hội đồng nhân dân các cấp. Nghị sĩ hay Vị đại biểu của cơ quan lập pháp các cấp do 2 chế độ có hệ thống tổ chức chính trị, luật pháp khác nhau, nên chỉ so sánh tương tự cho dễ hiểu, chứ không thể hoàn toàn như nhau được.
|
4 |
nghị sĩd. Người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ). Nghị sĩ hạ nghị viện. Nghị sĩ quốc hội.
|
5 |
nghị sĩd. Người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ). Nghị sĩ hạ nghị viện. Nghị sĩ quốc hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghị sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghị s [..]
|
<< nghẻo | ngoa dụ >> |