1 |
ngoa dụ Hình thức biểu đạt làm nổi bật một ý bằng từ hay câu có nghĩa mạnh hơn nhiều. | : ''Nói.'' | : ''"răng bàn cuốc" để nói đến răng to là dùng một '''ngoa dụ'''.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Du biểu thị tính [..]
|
2 |
ngoa dụd. Hình thức biểu đạt làm nổi bật một ý bằng từ hay câu có nghĩa mạnh hơn nhiều: Nói "răng bàn cuốc" để nói đến răng to là dùng một ngoa dụ; Nguyễn Du biểu thị tính ngang tàng của Từ Hải bằng ngoa dụ: [..]
|
3 |
ngoa dụd. Hình thức biểu đạt làm nổi bật một ý bằng từ hay câu có nghĩa mạnh hơn nhiều: Nói "răng bàn cuốc" để nói đến răng to là dùng một ngoa dụ; Nguyễn Du biểu thị tính ngang tàng của Từ Hải bằng ngoa dụ: "Đội trời đạp đất ở đời" (K).
|
4 |
ngoa dụcách nói so sánh phóng đại nhằm diễn đạt ý một cách mạnh mẽ 'đội trời đạp đất là cách nói ngoa dụ
|
<< nghị sĩ | ngoan đạo >> |