Ý nghĩa của từ nghẻo là gì:
nghẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nghẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghẻo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghẻo


Chết (thtục). | : ''Con chó đã '''nghoẻo''' rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghẻo


t. Chết (thtục): Con chó đã nghẻo rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghẻo": . nghèo nghẻo nghẽo nghẹo. Những từ có chứa "nghẻo" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nghẻo


t. Chết (thtục): Con chó đã nghẻo rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nghênh nghị sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa