Ý nghĩa của từ nghênh là gì:
nghênh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghênh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghênh mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

nghênh


đưa cao lên (đầu hay bộ phận của đầu) và hướng về phía cần chú ý con trâu nghênh nghênh cặp sừng nghênh mặt tỏ ý thách thức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nghênh


đg. Nhìn ngang nhìn ngửa: Nghênh trời, nghênh đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghênh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghênh": . nghênh nghểnh nghinh. Những từ có chứa "nghênh":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   6 Thumbs down

nghênh


đg. Nhìn ngang nhìn ngửa: Nghênh trời, nghênh đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   8 Thumbs down

nghênh


Nhìn ngang nhìn ngửa. | : '''''Nghênh''' trời, '''nghênh''' đất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nghé nghẻo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa