1 |
nghétrâu con cưa sừng làm nghé (tng) Động từ nghiêng mắt nhìn, không nhìn thẳng nghé mắt nhòm qua khe cửa
|
2 |
nghéBê hay bò con là tên gọi chỉ về một con bò còn non hoặc sắp trưởng thành với đặc điểm là không có sừng.
Về cơ bản, thuật ngữ bê và bò tơ đều chỉ những con bò non chưa trưởng thành hoặc thuần thục tron [..]
|
3 |
nghé Trâu con. | Nghiêng mắt mà nhìn. | : ''Khách đà lên ngựa, người còn '''nghé''' theo (Truyện Kiều)'' | Nhìn qua. | : '''''Nghé''' xem mấy đứa trẻ đang làm gì.'' [..]
|
4 |
nghéd. Trâu con. đg. 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn qua: Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.
|
5 |
nghéNói đơn giản thì nghé nghĩa là con bò non ( bò tơ) theo cách nói dân gian. Từ nghé đồng nghĩa với bê.
|
<< nghèo túng | nghênh >> |