1 |
nghèo túng Nghèo và ở trong cảnh luôn luôn túng thiếu (nói khái quát).
|
2 |
nghèo túngt. Nghèo và ở trong cảnh luôn luôn túng thiếu (nói khái quát).
|
3 |
nghèo túngnghèo và luôn trong cảnh túng thiếu (nói khái quát) cảnh nhà nghèo túng Đồng nghĩa: nghèo khó
|
4 |
nghèo túngt. Nghèo và ở trong cảnh luôn luôn túng thiếu (nói khái quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghèo túng". Những từ có chứa "nghèo túng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
|
<< nghè | nghé >> |