1 |
ngót Ph. | Vơi đi, hao đi. | : ''Nước nồi vịt hầm đã '''ngót'''.'' | : ''Dưa muối đã '''ngót'''.'' | Gần đến. | : '''''Ngót''' một trăm.''
|
2 |
ngótt. ph. 1. Vơi đi, hao đi: Nước nồi vịt hầm đã ngót; Dưa muối đã ngót. 2. Gần đến: Ngót một trăm.
|
3 |
ngótHết, Hết sạch, hết cỡ.
|
4 |
ngótt. ph. 1. Vơi đi, hao đi: Nước nồi vịt hầm đã ngót; Dưa muối đã ngót. 2. Gần đến: Ngót một trăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngót". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngót": . ngát ngạ [..]
|
5 |
ngótcó thể tích giảm đi rõ rệt, thường do mất đi một lượng chất nước đáng kể trong quá trình đun nấu rau xào bị ngót tích cực ăn kiêng [..]
|
<< hiệu số | ngớt >> |