Ý nghĩa của từ ngót là gì:
ngót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngót mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngót


Ph. | Vơi đi, hao đi. | : ''Nước nồi vịt hầm đã '''ngót'''.'' | : ''Dưa muối đã '''ngót'''.'' | Gần đến. | : '''''Ngót''' một trăm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngót


t. ph. 1. Vơi đi, hao đi: Nước nồi vịt hầm đã ngót; Dưa muối đã ngót. 2. Gần đến: Ngót một trăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngót


Hết, Hết sạch, hết cỡ.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngót


t. ph. 1. Vơi đi, hao đi: Nước nồi vịt hầm đã ngót; Dưa muối đã ngót. 2. Gần đến: Ngót một trăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngót". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngót": . ngát ngạ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngót


có thể tích giảm đi rõ rệt, thường do mất đi một lượng chất nước đáng kể trong quá trình đun nấu rau xào bị ngót tích cực ăn kiêng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngóng ngông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa