Ý nghĩa của từ ngớt là gì:
ngớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngớt mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

ngớt


Bớt đi, giảm đi. | : '''''Ngớt''' mưa.'' | : '''''Ngớt''' giận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

ngớt


t. Bớt đi, giảm đi: Ngớt mưa; Ngớt giận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngớt": . ngát ngạt ngắt ngặt ngất Ngẹt nghẹt nghiệt nghịt ngoắt more...-N [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ngớt


t. Bớt đi, giảm đi: Ngớt mưa; Ngớt giận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   8 Thumbs down

ngớt


giảm đi một phần về mức độ trời đã ngớt mưa ngớt tiếng súng khen không ngớt lời
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngớp ngợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa