1 |
ngân hàdt. Dải màu trắng ở trên bầu trời, do các ngôi sao li ti hợp thành, trông như một dòng sông trắng (vào đêm trời quang).
|
2 |
ngân hàthiên hà hình xoắn ốc, trong đó có Hệ Mặt Trời, mà ta nhìn thấy như một dải sáng màu trắng nhờ vắt ngang bầu trời ban đêm dải ng&aci [..]
|
3 |
ngân hà Dải màu trắng ở trên bầu trời, do các ngôi sao li ti hợp thành, trông như một dòng sông trắng (vào đêm trời quang).
|
4 |
ngân hàdt. Dải màu trắng ở trên bầu trời, do các ngôi sao li ti hợp thành, trông như một dòng sông trắng (vào đêm trời quang).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngân hà". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
5 |
ngân hà Thiên hà mà Hệ Mặt Trời nằm trong đó.
|
6 |
ngân hà1. Dải ngân hà: rất đẹp, rất kì vĩ. Thể hiện ước mơ bay cao, xa không giới vhạn.
|
7 |
ngân hàākāsagaṅgā (nữ)
|
8 |
ngân hàDải ngân hà là dải màu trắng ở trên bầu trời do các ngôi sao li ti hợp thành trông như 1 dòng sông trắng (thường nhìn thấy vào đêm trời quang)
|
9 |
ngân hàXem thêm: thiên hà, danh sách các thiên hà
Ngân Hà, còn gọi là sông Ngân, Thiên Hà, là một thiên hà (galaxy) mà hệ Mặt Trời nằm trong đó. Nó xuất hiện trên bầu trời như một dải sáng trắng kéo dài từ [..]
|
<< ngáng | ngân phiếu >> |