1 |
ngân phiếudt. Phiếu ghi số tiền được chi thay cho tiền mặt (dùng làm cơ sở để nhận tiền).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngân phiếu". Những từ có chứa "ngân phiếu" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
|
2 |
ngân phiếu Phiếu ghi số tiền được chi thay cho tiền mặt (dùng làm cơ sở để nhận tiền).
|
3 |
ngân phiếudt. Phiếu ghi số tiền được chi thay cho tiền mặt (dùng làm cơ sở để nhận tiền).
|
4 |
ngân phiếu(Từ cũ) phiếu có ghi số tiền, dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện. phiếu dùng thay thế tiền mặt, có in mệnh gi&aacut [..]
|
5 |
ngân phiếuNgân phiếu hay lệnh phiếu là phiếu có ghi số tiền nhất định dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện, đó là một dạng phiếu dùng thay thế tiền mặt, có in mệnh giá và thời [..]
|
<< ngân hà | ngây ngất >> |