Ý nghĩa của từ ngáng là gì:
ngáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngáng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáng


Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ. | : ''Gặp '''ngáng''' phải xuống xe.'' | : ''Võng trần '''ngáng''' ngà.'' | Chắn ngang, làm cản trở. | : '''''Ngáng''' đường.'' | : ''Đưa [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáng


I. dt. Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ: gặp ngáng phải xuống xe võng trần ngáng ngà. II. đgt. Chắn ngang, làm cản trở: ngáng đường đưa chân ngáng ngã.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáng


I. dt. Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ: gặp ngáng phải xuống xe võng trần ngáng ngà. II. đgt. Chắn ngang, làm cản trở: ngáng đường đưa chân ngáng ngã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáng


đoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ. Động từ chắn ngang, làm cản trở sự hoạt động lấy gậy ngáng ngang cửa cây đổ ngáng giữa đường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngán ngáp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa