1 |
ngáng Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ. | : ''Gặp '''ngáng''' phải xuống xe.'' | : ''Võng trần '''ngáng''' ngà.'' | Chắn ngang, làm cản trở. | : '''''Ngáng''' đường.'' | : ''Đưa [..]
|
2 |
ngángI. dt. Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ: gặp ngáng phải xuống xe võng trần ngáng ngà. II. đgt. Chắn ngang, làm cản trở: ngáng đường đưa chân ngáng ngã.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
ngángI. dt. Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ: gặp ngáng phải xuống xe võng trần ngáng ngà. II. đgt. Chắn ngang, làm cản trở: ngáng đường đưa chân ngáng ngã.
|
4 |
ngángđoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ. Động từ chắn ngang, làm cản trở sự hoạt động lấy gậy ngáng ngang cửa cây đổ ngáng giữa đường [..]
|
<< ngán | ngân hà >> |