1 |
ngán Chán lắm, đến mức như không chịu nổi. | : '''''Ngán''' thịt mỡ.'' | : ''Xem mãi phim này cũng '''ngán'''.'' | : '''''Ngán''' việc đó lắm.'' | Ngại đến mức sợ. | : '''''Ngán''' đòn.'' | : ''Trông bộ [..]
|
2 |
ngántt. 1. Chán lắm, đến mức như không chịu nổi: ngán thịt mỡ xem mãi phim này cũng ngán ngán việc đó lắm. 2. Ngại đến mức sợ: ngán đòn trông bộ nó chẳng ngán ai cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "n [..]
|
3 |
ngántt. 1. Chán lắm, đến mức như không chịu nổi: ngán thịt mỡ xem mãi phim này cũng ngán ngán việc đó lắm. 2. Ngại đến mức sợ: ngán đòn trông bộ nó chẳng ngán ai cả.
|
4 |
ngánở trạng thái không thể tiếp nhận, không thể chịu đựng thêm được nữa ăn nhiều phát ngán "Nghĩ đời mà ngán cho đời, Tài tình chi l [..]
|
5 |
ngánNgán (danh pháp hai phần: Austriella corrugata) là loài nhuyễn thể, hai mảnh vỏ sống ở vùng nước mặn và nước lợ.
Tại Việt Nam, loại ngán to và ăn được duy nhất chỉ có tại khu vực cửa sông Bạch Đằng n [..]
|
<< ngày mùa | ngáng >> |