1 |
nd"Nd" ghi tắt của cụm từ "nội dung". Đây là một danh từ dùng để chỉ sự khái quát của một bộ phim, văn bản, cuốn sách, bài hát, video,... Ví dụ 1: Nd của cuốn sách này rất ý nghĩa. Ví dụ 2: Phim này có nd hấp dẫn người xem.
|
2 |
nd- là cách viết tắt của Người dịch Trong các văn bản nhất là từ tiếng nước ngoài thường có chữ -ND- nó có nghĩa là phần chú thích này là của người dịch ( VD: khi dịch, có những khái niệm ít dùng, người dịch thường giải thích thêm để người đọc được rõ hơn) - nd cũng có thể hiều là Nội dung trong nhiều trường hợp khác
|
3 |
ndND có thể là:
|
4 |
ndviết tắt của " network diagram". Đây là một nhóm liên kết với nhau hoặc hệ thống, hoặc cấu trúc của các thành phần gắn liền với nhau đều đặn, hoặc chính thức
|
<< oem | mj >> |