1 |
nature Tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa. | : ''the struggle with '''nature''''' — cuộc đấu tranh với thiên nhiên | : ''according to the laws of '''nature''''' — theo quy luật tự nhiên | : ''in the course of ' [..]
|
2 |
nature['neit∫ə]|danh từ tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoáthe struggle with nature cuộc đấu tranh với thiên nhiênaccording to the laws of nature theo quy luật tự nhiênin the course of nature theo lẽ thườngto dr [..]
|
3 |
nature| nature nature (nāʹchər) noun 1. The material world and its phenomena. 2. The forces and processes that produce and control all the phenomena of the material world: the laws of n [..]
|
4 |
nature1. bản chất, bản tính 2. tự nhiên, thiên nhiên~ of grain bản chất hạt ~ of motion bản chất của chuyển động ~ of petroleum bản chất của dầu mỏ~ of soil bản chất của đất ; đặc tính của đấtorder ~ of processes trình tự tự nhiên của quá trìnhorganic ~ đặc tính hữu cơ [..]
|
5 |
natureDanh từ: thiên nhiên, tố chất Ví dụ 1: Ô nhiễm môi trường và phá hoại thiên nhiên dẫn đến việc nóng lên toàn cầu. (Polluting the environment and destroying the nature leads to global warming). Ví dụ 2: Cô ấy có tố chất là một người lãnh đạo từ lúc nhỏ. (She has a nature to be a leader since she was a child).
|
6 |
natureNature, xuất bản lần đầu tiên ngày 4 tháng 11 năm 1869, được xếp hạng làm một trong những tạp chí khoa học đa ngành có trích dẫn nhiều nhất bởi Tổ chức Báo cáo dẫn chứng trên các tạp chí Journal Citat [..]
|
<< natural | needle >> |