1 |
nắngánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống trời loé nắng "Tiếng bà ru cháu xế trưa, Chang chang nắng hạ võng đưa rầu rầu." (HCầm; 1) khoảng thời gia [..]
|
2 |
nắngdt ánh sáng mặt trời chiếu xuống lúc quang mây: Bán nắng cho trời, bán sấm cho thiên lôi (tng).tt Có ánh mặt trời chiếu vào: Ngồi chỗ mà sưởi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nắng". Những từ phát [..]
|
3 |
nắngLà thuật ngữ chỉ tên gọi phần bức xạ nhìn thấy của năng lượng bức xạ mặt trời
|
4 |
nắng Ánh sáng mặt trời chiếu xuống lúc quang mây. | : ''Bán '''nắng''' cho trời, bán sấm cho thiên lôi. (tục ngữ)'' | Có ánh mặt trời chiếu vào. | : ''Ngồi chỗ '''nắng''' mà sưởi.'' | Nặng. [..]
|
5 |
nắngdt ánh sáng mặt trời chiếu xuống lúc quang mây: Bán nắng cho trời, bán sấm cho thiên lôi (tng). tt Có ánh mặt trời chiếu vào: Ngồi chỗ mà sưởi.
|
6 |
nắngBức xạ mặt trời là dòng vật chất và năng lượng của Mặt Trời phát ra. Đây chính là nguồn năng lượng chính cho các quá trình phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ trên Trái Đất, cũng như chiếu sáng và [..]
|
7 |
nắngSau cơn mưa trời lại sáng Nắng là tia hi vọng là niềm tin và là ánh sáng chỉ đường đưa lối
|
8 |
nắngla hien tuong tu nhien
|
9 |
nắngla hien tuong tu nhien
|
<< nắn | nặng lời >> |