Ý nghĩa của từ nặng lời là gì:
nặng lời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nặng lời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặng lời mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng lời


Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân quen, có quan hệ gần gũi). | : '''''Nặng lời''' với vợ con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nặng lời


tt. Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân quen, có quan hệ gần gũi): nặng lời với vợ con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nặng lời


(Từ cũ, Văn chương) có những lời hứa hẹn gắn bó sâu nặng nặng lời thề thốt "Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu thay mái tóc, dám dời l&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nặng lời


tt. Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân quen, có quan hệ gần gũi): nặng lời với vợ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nặng lời". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< nắng nề hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa