1 |
nặng lời Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân quen, có quan hệ gần gũi). | : '''''Nặng lời''' với vợ con.''
|
2 |
nặng lờitt. Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân quen, có quan hệ gần gũi): nặng lời với vợ con.
|
3 |
nặng lời(Từ cũ, Văn chương) có những lời hứa hẹn gắn bó sâu nặng nặng lời thề thốt "Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu thay mái tóc, dám dời l&o [..]
|
4 |
nặng lờitt. Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân quen, có quan hệ gần gũi): nặng lời với vợ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nặng lời". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
<< nắng | nề hà >> |