1 |
nắnđgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn, sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng nắn vành xe Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh.
|
2 |
nắn Bóp nhẹ để xem xét. | : '''''Nắn''' túi.'' | : '''''Nắn''' xem quả na chín chưa.'' | Uốn, sửa theo yêu cầu. | : '''''Nắn''' cho thẳng.'' | : '''''Nắn''' vành xe .'' | : ''Thầy giáo '''nắn''' từng câ [..]
|
3 |
nắnđgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn, sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng nắn vành xe Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nắn". Nh [..]
|
4 |
nắnbóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao nắn túi nắn chân nắn tay nắn quả thị xem mềm hay cứng uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó nắn vành [..]
|
<< nạt nộ | nắng >> |