Ý nghĩa của từ nắn là gì:
nắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nắn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nắn


đgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn, sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng nắn vành xe Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nắn


Bóp nhẹ để xem xét. | : '''''Nắn''' túi.'' | : '''''Nắn''' xem quả na chín chưa.'' | Uốn, sửa theo yêu cầu. | : '''''Nắn''' cho thẳng.'' | : '''''Nắn''' vành xe .'' | : ''Thầy giáo '''nắn''' từng câ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nắn


đgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn, sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng nắn vành xe Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nắn". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nắn


bóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao nắn túi nắn chân nắn tay nắn quả thị xem mềm hay cứng uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó nắn vành [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nạt nộ nắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa