1 |
nấc Khoảng cách, thường chia đều, làm cữ, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó. Leo lên nấc thang cuối cùng. Mực nước đã xuống được một nấc. Bật khoá súng về nấc an toàn. | Giai đoạ [..]
|
2 |
nấc1 d. 1 Khoảng cách, thường chia đều, làm cữ, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó. Leo lên nấc thang cuối cùng. Mực nước đã xuống được một nấc. Bật khoá súng về nấc an toàn. 2 Gia [..]
|
3 |
nấc1 d. 1 Khoảng cách, thường chia đều, làm cữ, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó. Leo lên nấc thang cuối cùng. Mực nước đã xuống được một nấc. Bật khoá súng về nấc an toàn. 2 Giai đoạn trong một tiến trình. Công việc phải giải quyết làm mấy nấc mới xong. 2 đg. Có hơi bật mạnh từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do cơ h [..]
|
4 |
nấckhoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó nấc thang kéo khoá cò súng về nấc an toàn [..]
|
5 |
nấcNấc cụt (đôi khi viết sai chính tả là nấc cục, gọi tắt là nấc) hay ách nghịch là những đợt co thắt đột ngột không tự chủ và ngắt quãng của cơ hoành lặp đi lặp lại nhiều lần, do thì hít vào bị ngưng độ [..]
|
6 |
nấcLà tiếng khóc
|
<< nát | nén >> |