Ý nghĩa của từ nát là gì:
nát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nát mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nát


Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão. | : ''Gạo '''nát'''.'' | : ''Bị nhàu '''nát'''.'' | : ''Đập '''nát'''.'' | : ''Giẫm '''nát'''.'' | : ''Vò '''nát''' tờ giấy.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nát


1 đgt. Doạ, làm cho sợ: nát trẻ con.2 tt. 1. Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão: gạo nát bị nhàu nát đập nát giẫm nát vò nát tờ giấy. 2. Không giữ được ở trạng thá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nát


1 đgt. Doạ, làm cho sợ: nát trẻ con. 2 tt. 1. Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão: gạo nát bị nhàu nát đập nát giẫm nát vò nát tờ giấy. 2. Không giữ được ở trạng thái tốt, bị hư hỏng đến tồi tệ: còn lại toàn đồ nát Tình hình cơ quan nát bét. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nát


(Phương ngữ, Từ cũ) nhát thần hồn nát thần tính (tng) người nhát nát người bạo (tng) Tính từ bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nát


vidāraṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< nặng tình nấc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa