1 |
nát Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão. | : ''Gạo '''nát'''.'' | : ''Bị nhàu '''nát'''.'' | : ''Đập '''nát'''.'' | : ''Giẫm '''nát'''.'' | : ''Vò '''nát''' tờ giấy.'' [..]
|
2 |
nát1 đgt. Doạ, làm cho sợ: nát trẻ con.2 tt. 1. Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão: gạo nát bị nhàu nát đập nát giẫm nát vò nát tờ giấy. 2. Không giữ được ở trạng thá [..]
|
3 |
nát1 đgt. Doạ, làm cho sợ: nát trẻ con. 2 tt. 1. Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão: gạo nát bị nhàu nát đập nát giẫm nát vò nát tờ giấy. 2. Không giữ được ở trạng thái tốt, bị hư hỏng đến tồi tệ: còn lại toàn đồ nát Tình hình cơ quan nát bét. [..]
|
4 |
nát(Phương ngữ, Từ cũ) nhát thần hồn nát thần tính (tng) người nhát nát người bạo (tng) Tính từ bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hì [..]
|
5 |
nátvidāraṇa (trung)
|
<< nái | nấc >> |