Ý nghĩa của từ nái là gì:
nái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nái mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nái


. Bọ nẹt. | Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. | Hàng dệt bằng nái. Thắt lưng nái. | I. | . Lợn (hoặc trâu, bò, v. v. ) (nói tắt). Đàn nái. | Thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nái


(Phương ngữ) bọ nẹt. Danh từ sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn, dùng dệt vải quần nái đen Tính từ (súc vật) cái, nuôi để cho đẻ lợn nái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nái


1 d. (ph.). Bọ nẹt.2 d. 1 Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. 2 Hàng dệt bằng nái. Thắt lưng nái.3 I t. (Súc vật) thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn nái. Trâu nái.II d. (kng.). Lợn (hoặc [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nái


1 d. (ph.). Bọ nẹt. 2 d. 1 Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. 2 Hàng dệt bằng nái. Thắt lưng nái. 3 I t. (Súc vật) thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn nái. Trâu nái. II d. (kng.). Lợn (hoặc trâu, bò, v.v.) (nói tắt). Đàn nái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nặng tình nát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa