1 |
nái . Bọ nẹt. | Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. | Hàng dệt bằng nái. Thắt lưng nái. | I. | . Lợn (hoặc trâu, bò, v. v. ) (nói tắt). Đàn nái. | Thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn [..]
|
2 |
nái(Phương ngữ) bọ nẹt. Danh từ sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn, dùng dệt vải quần nái đen Tính từ (súc vật) cái, nuôi để cho đẻ lợn nái [..]
|
3 |
nái1 d. (ph.). Bọ nẹt.2 d. 1 Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. 2 Hàng dệt bằng nái. Thắt lưng nái.3 I t. (Súc vật) thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn nái. Trâu nái.II d. (kng.). Lợn (hoặc [..]
|
4 |
nái1 d. (ph.). Bọ nẹt. 2 d. 1 Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. 2 Hàng dệt bằng nái. Thắt lưng nái. 3 I t. (Súc vật) thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn nái. Trâu nái. II d. (kng.). Lợn (hoặc trâu, bò, v.v.) (nói tắt). Đàn nái.
|
<< nặng tình | nát >> |